Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) – Công thức, dấu hiệu và bài tập kèm đáp án

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là một trong 12 thì tiếng anh cơ bản bạn cần phải nắm khi học tiếng anh. Vậy thì hiện tại tiếp diễn là gì? Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn như thế nào? Cùng Anh ngữ ETEST xem ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về thì này nhé!

Thì hiện tịa tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

1. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là gì?

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả một sự việc hay hành động đang xảy ra tại thời điểm chúng ta đang nói hoặc xung quanh thời điểm nói và hành động hay sự việc đó vẫn còn tiếp tục chưa chấm dứt trong thời điểm nói.

Ví dụ:

  • She is watering the plants at the present. (Bây giờ, cô ấy đang tưới cây)
  • My mom and dad are playing tennis together. (Bố mẹ tôi đang chơi tennis cùng nhau)
  • Son is doing very well in the basketball match. (Sơn đang chơi rất khá trong giải đấu bóng rổ)

2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn 

Dưới đây là công thức thì hiện tại tiếp diễn bạn cần nhớ:

dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn

2.1 Công thức câu khẳng định

Công thức S + am/ is/ are + Ving
Lưu ý 
  • I + am + Ving
  • He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
  • You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
Ví dụ 
  • I am baking some biscuits now. (Tôi đang nướng bánh quy)
  • Mark is calling his mother in the backyard. (Mark đang gọi điện cho mẹ ở sân sau)
  • My friends are coming over to my house! (Bạn của tôi đang ghé chơi nhà tôi!)
  • Look! Someone is climbing on your wall! (Nhìn kìa, ai đang trèo lên tường nhà bạn đó!)

2.2 Công thức câu phủ định

Công thức S + am/are/is + not + Ving
Lưu ý  is not = isn’t

are not = aren’t

Ví dụ
  • Tim is not studying in his room. (Tim đang không học bài trong phòng)
  • I am not joining the meeting. (Tôi đang không tham gia cuộc họp)
  • They are not arguing right now. (Hiện giờ họ đang không cãi nhau)
  • He isn’t littering at all! (Anh ấy đang không xả rác cơ mà!)
  • We aren’t working because of electricity cut. (Chúng tôi đang không làm việc vì bị cắt điện)

2.3 Công thức câu nghi vấn

Thì hiện tại tiếp diễn có các dạng câu nghi vấn sau:

2.3.1 Câu nghi vấn Yes/No Question

Công thức  Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

 A: Yes, S + am/is/are.

      No, S + am/is/are + not.

Ví dụ
  • Am I bothering you? (Tôi có đang làm phiền bạn không?)

=> No, you are not (Không đâu)

  • Is she moving her seat? (Có phải cô ấy đang dịch chuyển chỗ ngồi?)

=> Yes, she is (Đúng vậy)

  • Are her colleagues smoking outside?

=> Yes, they are (Đúng vậy)

2.3.2 Câu nghi vấn Wh-Question

Động từ tobe
Công thức Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
Ví dụ
  • What are you thinking in your head? (Bạn đang nghĩ gì vậy?)
  • Who am I speaking to, Bill? (Tôi đang nói chuyện với ai vậy, Bill phải không?)
  • Where is she taking the test? (Cô ấy đang làm kiểm tra ở đâu?)

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn 

Dưới đây là một số dấu hiệu giúp nhận biết thì hiện tại tiếp diễn để bạn tham khảo:

present continuous
Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

3.1 Trong câu bao gồm trạng từ chỉ thời gian

  • Now (bây giờ)
  • Right now (ngay bây giờ)
  • At the moment (ngay lúc này)
  • At present (hiện tại)
  • It’s + giờ cụ thể + now

Ví dụ: A car is floating on the river right now! (Một chiếc ô tô đang nổi trên mặt sông ngay lúc này)

3.2 Trong câu chứa các động từ gây chú ý, nhấn mạnh

  • Look!/ Watch! (Nhìn kìA.
  • Listen! (Nghe này!)
  • Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)
  • Watch out! = Look out! (Coi chừng!)

Ví dụ: Be careeful! A bus is coming your way. (Cẩn thận, có một chiếc xe buýt đang đi đến chỗ bạn!)

4. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn  Ví dụ
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm bạn đang nói – Ví dụ: A five-year-old child is crying overthere! (Một đứa trẻ năm tuổi đang khóc ở bên kia kìa!)
2. Diễn tả một sự việc hay hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải diễn ra ngay tại thời điểm nói
  • Ví dụ: I am seeking a new house (Tôi đang tìm chỗ ở mới)
  • Giải thích: Việc đang tìm chỗ ở mới không nhất thiết đang xảy ra tại thời điểm nói nhưng nó vẫn đang diễn ra ở hiện tại
3. Diễn tả một hành động sắp sửa xảy ra trong tương lai gần, thường là nói về một lịch trình cố định
  • Ví dụ: He is joining the event tonight (Anh ấy sẽ tham dự sự kiện tối nay)
  • Giải thích: Sự kiện của tối nay là một việc sắp xảy ra và chắc chắn sẽ xảy ra vào tối nay
4. Diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại đi kèm các trạng từ như “always, continually” Ví dụ: Mateo is always talking so loud in class (Mateo lúc nào cũng nói rất lớn trong lớp)

Giải thích: Việc Mateo nói lớn trong lớp là một việc lặp đi lặp lại khiến người khác khó chịu

hiện tại tiếp diễn
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn bạn cần nắm

5. Quy tắc chia động từ chính ở thì hiện tại tiếp diễn

Cách chia động từ chính ở thì hiện tại tiếp diễn như sau:

Dạng động từ Cách chia Ví dụ
1. Động từ kết thúc bằng nguyên âm (-e) Bỏ (-e) thêm (-ing)
  • use -> using
  • pose -> posing
  • change -> changing
2. Động từ kết thúc bằng (-ie) Thay (-ie) => (y) + (-ing)
  • lie -> lying
  • die -> dying
3. Động có một hoặc hai âm tiết, trọng âm ở âm tiết thứ hai và có cấu trúc ở cuối động từ là phụ âm + nguyên âm + phụ âm Nhân đôi phụ âm cuối và thêm (-ing)
  • set -> setting
  • bet -> betting
  • sit -> sitting
4. Động có hai âm tiết, trọng âm ở âm tiết thứ nhất và có cấu trúc ở cuối động từ là phụ âm + nguyên âm + phụ âm Giữ nguyên + (-ing)
  • listen -> listening
  • happen -> happening
5. Động từ kết thúc bằng (-ee), các phụ âm (-x), (-w), (-y) Giữ nguyên + (-ing)
  • knee -> kneeing
  • play -> playing
  • fix -> fixing
bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Quy tắc thêm -ing cho động từ ở thì hiện tại tiếp diễn

6. Các động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn

Một số động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn bao gồm:

1. want (muốn)

2. like (thích)

3. love (yêu)

4. prefer (thích hơn)

5. need (cần)

6. believe (tin tưởng)

7. contain (lưu trữ)

8. taste (nếm thử)

9. suppose (giả sử)

10. remember (nhớ)

11. realize (nhận rA.

12. understand (hiểu)

13. depend (chi tiêu)

14. seem (có vẻ)

15. know (biết)

16. belong (thuộc về)

17. hope (hy vọng)

18. forget (quên)

19. hate (ghét)

20. wish (ướC.

21. mean (nghĩA.

22. lack (thiếu)

23. appear (xuất hiện)

24. sound (âm thanh)

7. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong bài thi IELTS 

Trong bài thi IELTS thường yêu cầu diễn tả một sự thật về ai đó trong phần thi Speaking, thường là nghề nghiệp của người đó, lúc này bạn cần dùng thì hiện tại tiếp diễn để đưa ra thông tin cơ bản về nghề nghiệp của họ.

Ví dụ:

  • I am now enrolling in the Master of Business Administration in the UK(Bây giờ tôi đang đăng ký học thạc sĩ quản trị kinh doanh ở vương quốc Anh).
  • Currently, my sibling is working for Big Four and she is earning a lot of money. (Hiện tại, chị ruột tôi đang làm việc cho Big Four, và chị ấy đang kiếm được rất nhiều tiền)
  • My closest classmate is a surgeon for a military hospital. (Bạn cùng lớp thân nhất của tôi đang làm ở khoa giải phẫu cho bệnh viện quân đội)

Xem thêm: Tổng hợp chủ điểm ngữ pháp IELTS cần nắm vững trong bài thi IELTS

công thức thì hiện tại tiếp diễn
Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho bài thi IELTS

8. Bài tập hiện tại tiếp diễn kèm đáp án chi tiết

Dưới đây là một số dạng bài tập về thì hiện tại tiếp diễn bạn có thể tham khảo và luyện tập hàng ngày:

8.1 Phần bài tập

Bài 1: Chọn đáp án đúng với dạng động từ của thì hiện tại tiếp diễn

1) We _______ making sandwiches.

  1. am
  2. are
  3. is

2) I _______ sending a text message.

  1. am
  2. are
  3. is

3) Tom _______ cleaning the shop.

  1. am
  2. are
  3. is

4) They _______ doing an exercise.

  1. am
  2. are
  3. is

5) The teacher _______ checking the

homework.

  1. am
  2. are
  3. is

6) My friends _______ watching a new DVD.

  1. am
  2. are
  3. is

7) George _______ wearing a pullover today.

  1. am
  2. are
  3. is

8) Ronny and David _______ running out of the

house.

  1. am
  2. are
  3. is

9) My baby brother _______ playing with his

toys.

  1. am
  2. are
  3. is

10) Our class _______ visiting a museum.

  1. am
  2. are
  3. is

Bài 2: Chia động từ trong ngoặc

1) Dennis ____________________ comics with Peter at the moment. (to swap)

2) Listen! Pete and Joe ____________________. (to scream)

3) Timmy ____________________ the picnic basket. (to pack)

4) Look! They ____________________ hands. (to shake)

5) I ____________________ a bath right now. (to have)

6) We ____________________ Stan from school. (to collect)

7) Listen! Angela ____________________ home. (to come)

8) The cat ____________________ through the window. (to climB.

9) Look! The robber ____________________ a bag. (to steal)

10) I ____________________ to the pet shop. (to go)

Bài 3: Câu nào đúng với dạng động từ của thì hiện tại tiếp diễn 

1) Which sentence is in the Present Progressive?

  1. I am reading a comic now.
  2. I reading a comic now.
  3. I ´ m reading a comic now.
  4. d) I’am reading a comic now.

2) Which sentence is in the Present Progressive?

  1. He has read a book.
  2. He is going to read a book.
  3. He is reading a book.
  4. d) He read a book.
  5. e) He reads a book.

3) In which sentence is the Present Progressive used correctly?

  1. Andrew am washing the dishes.
  2. Andrew are washing the dishes.
  3. Andrew is washing the dishes.

4) Which negative sentence is in the Present Progressive?

  1. Eric does not doing his homework.
  2. Eric is not do his homework.
  3. Eric is not doing his homework.

5) Which negative sentence is in the Present Progressive?

  1. We aren’t write a test.
  2. We aren’t writing a test.
  3. We don’t writing a test.

6) Which question is in the Present Progressive?

  1. Does he sing in the bathroom?
  2. Is he singing in the bathroom?
  3. Singing he in the bathroom?

Bài 4: Đặt câu với từ cho trước dưới đây

  1. making / breakfast / is / this morning / Dad / ? ……………………………………………………………………..
  2. aren’t / tonight / costumes / the actors / wearing / . ………………………………………………………………
  3. to New York / at the moment / flying / I / am / . ……………………………………………………………………
  4. listening to / you / music / are / ? …………………………………………………………………………………………
  5. a picture / isn’t / the artist / now / painting / . ……………………………………………………………………….

Bài 5: Đặt câu hỏi với từ gạch chân

1) Mr Brown is helping in the shop. _______________________________________________________

2) Claire is touching the screen. _______________________________________________________

3) Sheila is sitting on the sofa. _______________________________________________________

4) I am writing three e-mails. _______________________________________________________

5) Jack is working late. _______________________________________________________

6) They are playing cricket. _______________________________________________________

7) Anne is walking her dog. _______________________________________________________

8) She is buying a present at the clothes shop. _____________________________________

9) The ghost is disappearing. _______________________________________________________

10) They are carrying the bags to the car. ______________________________________________

8.2 Phần đáp án

Bài 1:

1. B 2. A 3. C 4. B 5. C
6. B 7. C 8. B 9. C 10. C

Bài 2: 

  1. is swapping
  2. are screaming
  3. is packing
  4. are shaking
  5. am having
  6. are collecting
  7. is coming
  8. is climbing
  9. is stealing
  10. am going

Bài 3: 

1. A 2. C 3. C 4. C 5. B 6. B

Bài 4: 

  1. Is Dad making breakfast this morning?
  2. The actors aren’t wearing costumes tonight.
  3. I am flying to New York at the moment.
  4. Are you listening to music?
  5. The artist isn’t painting a picture now.

Bài 5: 

  1. Where is Mr Brown helping?
  2. What is Claire doing?
  3. Where is she sitting?
  4. How many e-mails are you writing?
  5. What is Jack doing?
  6. What are they playing?
  7. Who is walking her dog?
  8. Where is she buying a present?
  9. Who is disappearing?
  10. Where are they carrying the bags to?

Trên đây là những thông tin cơ bản về thì hiện tại tiếp diễn để bạn tham khảo. Nếu có luyện thi các chứng chỉ tiếng Anh và đang tìm cho mình trung tâm luyện thi chất lượng và uy tín hay liên hệ ngay đến Trung tâm Anh ngữ ETEST qua https://etest.edu.vn/lien-he/ để được chúng tôi tư vấn và hướng dẫn chi tiết nhất.

The post Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) – Công thức, dấu hiệu và bài tập kèm đáp án appeared first on Anh ngữ Etest.



Nguồn tham khảo: https://etest.edu.vn/thi-hien-tai-tiep-dien/
Địa chỉ: https://www.google.com/maps?cid=17860014099742571493
Thông tin: https://www.google.com/search?q=Anh+Ngữ+ETEST&kponly=&kgmid=/g/11f2wdd6x2
#anhnguETEST #anhnguduhocETEST #ETEST

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Khóa học luyện thi ielts miễn phí tốt nhất hiện nay

Nên thi IELTS ở IDP hay BC ? Thi IELTS ở đâu dễ hơn?

Lộ trình tự học IELTS 7.5 hiệu quả phù hợp với mọi trình độ