Tổng hợp bài tập thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous Tense [Có đáp án chi tiết]

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) là một trong những phần ngữ pháp quan trọng và thường xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh. Để giúp bạn nắm vững kiến thức này, Anh Ngữ Du Học ETEST đã tổng hợp trọn bộ bài tập thì quá khứ tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án chi tiết. Cùng luyện tập và cải thiện về loại thì này ngay trong bài viết sau!

Tổng hợp bài tập về thì quá khứ tiếp diễn
Tổng hợp bài tập về thì quá khứ tiếp diễn

Tổng quan lý thuyết thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous Tense

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) là một trong 12 thì trong tiếng Anh được dùng để miêu tả những sự kiện/ hành động đã xảy ra và tiếp diễn trong quá khứ.

Ví dụ:

  • Yesterday at 7 PM, I was watching a movie. (Hôm qua vào lúc 7 giờ tối, tôi đang xem phim.)
  • When you called me, I was having dinner.(Khi bạn gọi cho tôi, tôi đang ăn tối.)
  • They were playing football when it started to rain.(Họ đang chơi bóng đá khi trời bắt đầu mưa.)

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn thoạt nhìn có vẻ tương tự, nhưng chúng ta có thể phân biệt rõ ràng nếu nhớ những cách dùng sau đây:

  • Mô tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

Ví dụ: At 10AM yesterday, they were playing basketball. (Lúc 10 giờ sáng hôm qua, họ đang chơi bóng rổ)

  • Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.

Ví dụ: While she was cooking, I was singing karaoke. (Khi cô ấy đang nấu ăn, tôi đang hát karaoke)

  • Thiết lập bối cảnh cho một sự kiện khác tại thời điểm quá khứ.

Ví dụ: The birds were singing when we arrived. (Chim đang hót khi chúng tôi đến)

  • Diễn tả sự không chắc chắn về thời điểm của hành động trong quá khứ.

Ví dụ: He was likely reading a book when you saw him. (Có lẽ anh ấy đang đọc sách khi bạn nhìn thấy anh ấy)

Lưu ý rằng trong một số trường hợp, bạn có thể sử dụng cả thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn. Tuy nhiên, thì quá khứ tiếp diễn sẽ nhấn mạnh khoảng thời gian mà hành động đang diễn ra hơn.

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì quá khứ đơn, hãy tham khảo bài viết chi tiết về thì quá khứ đơn.

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

Loại câu Cấu trúc Ví dụ
Câu khẳng định S + was/were + V-ing – He was reading a book while waiting for the bus. (Anh ấy đang đọc sách trong khi đợi xe buýt.)
Câu phủ định S + was/were + not + V-ing – He was not playing basketball because he hurt his ankle. (Anh ấy không đang chơi bóng rổ vì bị đau cổ chân.)
Câu nghi vấn Was/Were + (not) + S + V-ing?

Trả lời:

– Yes, S + was/ were.

– No, S + wasn’t/ weren’t.

Was she working on the project all night long? (Cô ấy đã làm việc vào dự án suốt đêm không?)

Trả lời:

– Yes, she was

– No, she wasn’t

WH-question WH-question + was/were + (not) + S + V-ing?

Trả lời:

S + was/were + V-ing +…

– When were you planning to leave for your trip? (Bạn dự định rời đi chuyến du lịch khi nào?)

Trả lời:

I was planning to leave next Saturday morning. (Tôi đã định rời đi vào sáng thứ bảy tới.)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ đi kèm với thời điểm cụ thể như:

  • At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 8 o’clock yesterday…)

Ví dụ: I was watching TV at 10 o’clock last night when the power suddenly went out. (Tôi đang xem TV vào lúc 10 giờ tối ngày hôm qua khi đột nhiên mất điện.)

  • At this time + thời gian trong quá khứ (ví dụ: at this time last month…)

Ví dụ: They were having dinner together at this time yesterday. (Họ đang ăn tối cùng nhau vào thời điểm này ngày hôm qua.)

  • In + năm (in 2024, in 2020)

Ví dụ: I was working at a restaurant in 2015. (Tôi làm việc ở một nhà hàng vào năm 2015.)

  • In the past

Ví dụ: In the past, they were living in a small village near the mountains. (Trong quá khứ, họ sống trong một ngôi làng nhỏ gần núi.)

  • At that time

Ví dụ: At that time, she was studying abroad in Australia. (Vào thời điểm đó, cô ấy đang đi du học ở Australia.)

  • Cấu trúc câu “while”

Ví dụ: He fell asleep while watching a movie. (Anh ấy ngủ gật trong khi đang xem phim.)

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao

Bài tập cơ bản của thì quá khứ tiếp diễn

Bài 1: Điền vào chỗ trống

1. A: ___________ they watching TV at midnight?

B: No, they ___________.

2. We ___________ eating lunch in the cafeteria at noon.

3. A: ___________ you talking on the phone a few minutes ago? B: No, I __________.

4. I ___________ walking home when I saw the car accident.

5. My classmate and I ___________ studying together at the library.

6. While he ___________ cleaning the house, we ___________ cooking.

7. A: What ___________ you doing at one o’clock? B: I ___________ sleeping.

8. The car engine ___________ working, so I had to fix it.

9. A: ___________ you listening to the teacher? B: Yes, I ___________.

10. At seven o’clock, Mr. Smith ___________ robbing the bank.

11. Steven ___________ doing his homework, he was playing with his friends.

12. It ___________ raining last night, so I took my umbrella.

13. Anne ___________ studying in London last year.

14. I ___________ working as a teacher when I first met your mother.

15. We ___________ swimming while you ___________ playing volleyball.

Bài 2: Hoàn thành câu dưới đây ở thì quá khứ tiếp diễn

1.(they/take the exam?) 

________________________________________________________________________

2.(when/he/work/there?)

________________________________________________________________________

3.(you / make dinner?)

________________________________________________________________________

4.(they/drink/coffee/when/you/arrived?)

________________________________________________________________________

5. (when / we / sleep?)

________________________________________________________________________

6.(they/study/last/night)

________________________________________________________________________

7.(we/talk/when/the/accident/happened)

________________________________________________________________________

8.(he/not/exercise/enough)

________________________________________________________________________

9. (I / talk too much?) 

________________________________________________________________________

10. (it / not / snow) 

________________________________________________________________________

11. (how / they / feel?)

________________________________________________________________________

12. (they / not / talk) 

________________________________________________________________________

13. (where / I / stay?) 

________________________________________________________________________

14.(why/he/study/on/a/Saturday/night?)

________________________________________________________________________

15.(I/go/to/school/when/you/saw/me)

________________________________________________________________________

16.(you / sleep at 6am) 

________________________________________________________________________

17.(she/work/when/I/called)

________________________________________________________________________

18.(we/not/leave/when/you/called)

________________________________________________________________________

19.(I/not/stay/in/a/hotel)

________________________________________________________________________

20.(we/make/too/much/noise?)

_______________________________________________________________________

Bài 3: Điền vào chỗ trống ở thì quá khứ tiếp diễn

  1. But they _________________ weren’t living any longer. (not/live)
  2. I know she ______________ was looking at me. (look)
  3. _______________ Was it owing to any wisdom of hers? (it/owe/?)
  4. ___________________ away from fear of punishment? (she/steal/?)
  5. ________________________ to, Daddy? (who/you/speak/?)
  6. You _______________ to her at the moment. (talk)
  7. The boat __________________ in one position. (not/stay)
  8. Then he ______________ the whole story. (tell)
  9. The boat ________________ back to the wharf. (not/go)
  10. She thought he ______________ at her. (stare)
  11. ___________________________________________? (to what end/men and women/suffer/?)
  12. Only it ____________ the other way. (go)
  13. But he __________________ for trouble. (not/wait) And ______________________________________ away in the distance?
  14. (what/those grey forms/trot/?)
  15. ____________________________ in the bush? (why/you two/skulk/?)
  16. He ____________________ for any way of escape. (not/search)
  17. And I _______________ either. (not/lie)
  18. It was a man he _______________. (carry)
  19. But he _______________ of the boy. (think)
  20. These men ___________________ at him. (not/laugh)

Đáp án bài tập cơ bản của thì quá khứ tiếp diễn

Bài 1: 

  1. Were / weren’t       
  2. were           
  3. Were / wasn’t
  4. was                       
  5. were           
  6. was / were
  7. were / was           
  8. wasn’t         
  9. Were / was
  10. was                   
  11. wasn’t         
  12. was
  13. was                   
  14. was             
  15. were / were

Bài 2: 

  1. Were they taking the exam?
  2. When was he working there?
  3. Were you making dinner?
  4. Were they drinking coffee when you arrived?
  5. When were we sleeping?
  6. They were studying last night.
  7. We were talking when the accident happened.
  8. He wasn’t exercising enough.
  9. Was I talking too much?
  10. It wasn’t snowing.
  11. How were they feeling?
  12. They weren’t talking.
  13. Where was I staying?
  14. Why was he studying on a Saturday night?
  15. I was going to school when you saw me.
  16. You were sleeping at 6am.
  17. She was working when I called.
  18. We weren’t leaving when you called.
  19. I wasn’t staying in a hotel.
  20. Were we making too much noise?

Bài 3:

  1. But they weren’t living any longer. (not/live)
  2. I know she was looking at me. (look)
  3. Was it owing to any wisdom of hers? (it/owe/?)
  4. Was she stealing away from fear of punishment? (she/steal/?)
  5. Who were you speaking to, Daddy? (who/you/speak/?)
  6. You weren’t talking to her at the moment. (talk)
  7. The boat wasn’t staying in one position. (not/stay)
  8. Then he was telling the whole story. (tell)
  9. The boat wasn’t going back to the wharf. (not/go) 1 10. She thought he was staring at her. (stare)
  10. To what end were men and women suffering? (to what end/men and women/suffer/?)
  11. Only it was going the other way. (go)
  12. But he wasn’t waiting for trouble. (not/wait) And what were those grey forms trotting away in the distance? (what/those grey forms/trot/?)
  13. Why were you two skulking in the bush? (why/you two/skulk/?)
  14. He wasn’t searching for any way of escape. (not/search)
  15. And I wasn’t lying either. (not/lie)
  16. It was a man he was carrying. (carry)
  17. But he wasn’t thinking of the boy. (think)
  18. These men weren’t laughing at him. (not/laugh)

Bài tập nâng cao của thì quá khứ tiếp diễn

Bài 1: Điền vào khoảng trống dưới đây bằng các từ cho sẵn

Monday 4.30 – 5.30 p.m have an appointment at the dentist’s
Tuesday 7 – 8 p.m play tennis with Mimi
Wednesday 8 – 10 p.m. watch the Black Widows
Thursday 8.30 – 9.30 p.m revise for an English test
Friday 5 – 7 p.m. do the shopping with Carrol
Saturday 11.30 – 12.30 a.m. cook lunch
Sunday 9 – 10 a.m. tidy the house with mum
  1. On Monday at 5 p.m. she ……………………………………. an appointment at the dentist’s.
  2. On Tuesday between 7 – 8 p.m. Jane and Mimi ……………………………………. tennis.
  3. On Wednesday at 9 o’clock she ……………………………………. the Black Widows.
  4. On Thursday from 8.30 to 9.30 she ……………………………………. for an English test.
  5. On Friday at 6 o’clock Jane and Carrol ……………………………………. the shopping.
  6. On Saturday between 11.30 and 12.30 she ……………………………………. lunch.
  7. On Sunday at 9.30 Jane and her mum ……………………………………. the house.
  8. But I don’t know what she ………………………………….. at 12 p.m. on Sunday. Was she sleeping?

Bài 2: Hoàn thành cuộc trò chuyện bên dưới bằng thì quá khứ tiếp diễn

  1. Where ………………………………………………………..? At a table by the window.
  2. What ………………………………………………………… ? Coffee with milk and a glass of apple juice.
  3. What ……………… Simon …………………………….. ? The apple juice.
  4. …………………………………………………… anything? No, nothing. They were not hungry.
  5. What ………………. Sharon …………………………….? A white pullover and black jeans.
  6. How ……………. she …………………… in her outfit? She was really pretty.
  7. ……………. they …………………… anything special? Not really. They were just talking.
  8. What ……………………………………………….. about? About their friends from school.
  9. How ………. Simon ……………… at the restaurant? He was quite happy and relaxed.

Bài 3: Hoàn thành các câu sau

  1. ………………………………………….. a shower at 6 o’clock. (I | not have)
  2.  ………………………………………….. computer games when I came back home? (you | not play)
  3. ………………………………………….. on the beach all day. (I | not lie)
  4. ………………………………………….. when you saw us. (we | not argue)
  5. ………………………………………….. between one and two o’clock? (Jane and Katy | not work)
  6. ………………………………………….. on your seat when you wanted to sit down. (Dick | not sit)
  7. ………………………………………….. anything at that moment. (they | not do)
  8. ………………………………………….. to the airport at 11 o’clock? (Mr. Jones | not drive)

Bài 4: Điền vào chỗ trống các câu dưới đây

  1. Julie____________________________ (sleep) at three o’clock.
  2. She____________________________(study) at three o’clock.
  3. Luke____________________________ (read) at three o’clock.
  4. He____________________________(work) at three o’clock.
  5. They____________________________(eat) chocolate at three o’clock.
  6. John____________________________ (play) tennis at three o’clock.
  7. We____________________________ (watch) TV at three o’clock.
  8. He____________________________(use) the internet at three o’clock.
  9. You____________________________ (cook) lunch at three o’clock.
  10. We____________________________(travel) to London at three o’clock.
  11. Mrs. Brown____________________________(not/walk) in the garden when the murder happened.
  12. Mr Black____________________________(not/work) in his study when the murder happened.
  13. Miss Jones____________________________(not/talk) to Mr. White when the murder happened.
  14. You____________________________(not/play) cards when the murder happened.
  15. Dr Ford____________________________(not/read) in his room when the murder happened.
  16. Mr. and Mrs. Green____________________________(not/eat) in the dining room when the murder happened.
  17. Mr Blue____________________________ (not/drink) coffee in the library when the murder happened.
  18. The maid____________________________(not/clean) the bedrooms when the murder happened.
  19. I____________________________ (not/listen) to music when the murder happened.
  20. The dogs____________________________ (not/play) outside when the murder happened.

Đáp án bài tập nâng cao của thì quá khứ tiếp diễn

Bài 1: 

  1. On Monday at 5 p.m. she was having an appointment at the dentist’s.
  2. On Tuesday between 7 – 8 p.m. Jane and Mimi were playing tennis.
  3. On Wednesday at 9 o’clock she was watching the Black Widows.
  4. On Thursday from 8.30 to 9.30 she was revising for an English test.
  5. On Friday at 6 o’clock Jane and Carrol were doing the shopping.
  6. On Saturday between 11.30 and 12.30 she was cooking lunch.
  7. On Sunday at 9.30 Jane and her mum were tidying the house.
  8. But I don’t know what she was doing at 12 p.m. on Sunday. Was she sleeping?

Bài 2: 

  1. Where were they sitting? At a table by the window.
  2. What were they drinking? Coffee with milk and a glass of apple juice.
  3. What was Simon drinking? The apple juice.
  4. Were they eating anything? No, nothing. They were not hungry.
  5. What was Sharon wearing? A white pullover and black jeans.
  6. How was she looking in her outfit? She was really pretty.
  7. Were they doing anything special? Not really. They were just talking.
  8. What were they talking about? About their friends from school.
  9. How was Simon feeling at the restaurant? He was quite happy and relaxed.

Bài 3: 

  1. I wasn’t (was not) having a shower at 6 o’clock.
  2. Weren’t you playing | Were you not playing computer games when I came back home?
  3. I wasn’t (was not) lying on the beach all day.
  4. We weren’t (were not) arguing when you saw us.
  5. Weren’t Jane and Katy working | Were Jane and Katy not working between one and two o’clock?
  6. Dick wasn’t (was not) sitting on your seat when you wanted to sit down.
  7. They weren’t (were not) doing anything at that moment.
  8. Wasn’t Mr. Jones driving | Was Mr. Jones not driving to the airport at 11 o’clock?

Bài 4: 

1. was sleeping

2. was studying

3. was reading

4. was working

5. were eating

6. was playing

7. were watching

8. was using

9. was cooking

10. were travelling

11. wasn’t talking/wasn’t working

12. was not working/ was not talking

13. wasn’t talking/ was not talking

14. were not playing/ weren’t playing

15. was not reading/ wasn’t reading

16. were not eating/ weren’t eating

17. was not drinking/ wasn’t drinking

18. was not cleaning/ wasn’t cleaning

19. was not listening/ wasn’t listening

20. were not playing/ weren’t playing

Nếu bạn đã nắm vững thì quá khứ tiếp diễn, hãy tiếp tục rèn luyện ngữ pháp của mình với bài tập thì quá khứ đơn. Bộ bài tập này sẽ giúp bạn củng cố kiến thức và tự tin hơn trong việc sử dụng thì quá khứ đơn một cách chính xác và hiệu quả.

Hi vọng những bài tập thì quá khứ tiếp diễn trên sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức ngữ pháp và ôn tập hiệu quả. Nếu bạn vẫn gặp khó khăn trong quá trình học, đừng ngần ngại liên hệ để nhận tư vấn miễn phí từ Anh Ngữ Du Học ETEST. Chúng tôi tự hào mang đến cho học viên những ưu điểm vượt trội:

  • Lộ trình học cá nhân hóa: Mỗi học viên được xây dựng lộ trình học riêng, phù hợp với mục tiêu và khả năng của từng người.
  • Mô hình lớp học nhỏ: Chỉ với 6 học viên/lớp, chúng tôi đảm bảo tối đa sự tương tác giữa giáo viên và học viên, tạo môi trường học tập hiệu quả và cá nhân hóa hơn.
  • Nền tảng học tập đa dạng: Chúng tôi cung cấp nền tảng học từ vựng và thư viện bài tập, đề thi online được cập nhật mới nhất.
  • Hệ thống kết nối 3 tầng: Đảm bảo sự kết nối xuyên suốt giữa giảng viên – bộ phận học thuật – học viên và phụ huynh, hỗ trợ toàn diện trong suốt khóa học.

Ngoài ra, Anh Ngữ Du Học ETEST còn cung cấp khóa học IELTS được giảng dạy từ đội ngũ giáo viên chất lượng tốt nghiệp từ các trường Đại học hàng đầu thế giới, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS, cựu giám khảo kỳ thi tiếng Anh IELTS cũng như kỷ lục gia SAT 1600/1600. Anh Ngữ Du Học ETEST sẽ xây dựng lộ trình học IELTS phù hợp với năng lực của từng học viên, hỗ trợ học viên cải thiện 4 kỹ năng Nghe- Nói- Đọc -Viết.

Liên hệ ngay với Anh Ngữ Du Học ETEST biết thêm chi tiết và bắt đầu hành trình học tập hiệu quả của bạn!

The post Tổng hợp bài tập thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous Tense [Có đáp án chi tiết] appeared first on Anh Ngữ Du Học ETEST.



Nguồn tham khảo: https://etest.edu.vn/bai-tap-thi-qua-khu-tiep-dien/
Địa chỉ: https://www.google.com/maps?cid=17860014099742571493
Thông tin: https://www.google.com/search?q=Anh+Ngữ+ETEST&kponly=&kgmid=/g/11f2wdd6x2
#anhnguETEST #anhnguduhocETEST #ETEST

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Khóa học luyện thi ielts miễn phí tốt nhất hiện nay

Nên thi IELTS ở IDP hay BC ? Thi IELTS ở đâu dễ hơn?

Lộ trình tự học IELTS 7.5 hiệu quả phù hợp với mọi trình độ